| Tên quy tắc | Qui định | Thí dụ | 
|---|---|---|
| Quy tắc nhân | ln ( x ∙ y ) = ln ( x ) + ln ( y ) | ln (3 ∙ 7) = ln (3) + ln (7) | 
| Quy tắc thương số | ln ( x / y ) = ln ( x ) - ln ( y ) | ln (3 / 7) = ln (3) - ln (7) | 
| Quy tắc quyền lực | ln ( x y ) = y ∙ ln ( x ) | ln (2 8 ) = 8 ∙ ln (2) | 
| Dẫn xuất ln | f ( x ) = ln ( x ) ⇒ f ' ( x ) = 1 / x | 
 | 
| Tích phân ln | ∫ ln ( x ) dx = x ∙ (ln ( x ) - 1) + C | |
| Ln của số âm | ln ( x ) không xác định khi x ≤ 0 | |
| Ln của 0 | ln (0) là không xác định | 
 | 
|  | ||
| Ln của một | ln (1) = 0 | |
| Ln của vô cùng | lim ln ( x ) = ∞, khi x → ∞ | 
Đạo hàm của hàm logarit tự nhiên là hàm nghịch biến.
Khi nào
f ( x ) = ln ( x )
Đạo hàm của f (x) là:
f ' ( x ) = 1 / x
Tích phân của hàm logarit tự nhiên được cho bởi:
Khi nào
f ( x ) = ln ( x )
Tích phân của f (x) là:
∫ f ( x ) dx = ∫ ln ( x ) dx = x ∙ (ln ( x ) - 1) + C
Advertising